Xe chở rác thùng rời Hino FM8JNSA 20 khối

Xe chở rác thùng rời Hino FM8JNSA 20 khối

• Giá: Mời liên hệ

• Mã SP: SP0121

• Nhóm sản phẩm: Xe chở rác thùng rời

• Tải trọng: Từ 10 đến 20 tấn

• Hãng sản xuất: Hino

• Vận chuyển: Vận chuyển tận nơi

• Tình trạng: Có hàng ngay

Tùy chọn có sẵn:

Số lượng:

Xe chở rác thùng rời 20 khối Hino FM8JNSA thùng xe được làm bằng vật liệu chịu lực, thép dập định hình, chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt cần.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỞ RÁC THÙNG RỜI 15 TẤN (HOOKLIFT) LOẠI LẮP TRÊN XE HINO FM8JNSA

STT Thông số Mô tả
I Giới thiệu chung  
1 Loại xe Xe ô tô chở rác (tự kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng) lắp trên xe sát xi tải Hino FM8JNSA.
2 Hãng sản xuất Công ty cổ phần ô tô An Thái
3 ;"> Nước sản xuất VIỆT NAM
4 Năm sản xuất 2015, mới 100%
5 Thùng chứa Container - thùng kín có của bỏ rác - 20m3.
6 Xe sát xi tải Hino FM8JNSA - Hãng Hino Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp và bảo hành.
7 Công thức bánh xe 6x4
II Thông số chính  
8 Kích thước tổng thể  
  - Dài x Rộng x Cao (mm)  8.500 x 2.500 x 3.300 (*)
  -Chiều dài cơ sở (mm) 4.150+1.300
  - Khoảng sáng gầm xe 265
9 Trọng lượng  
  - Tự trọng 12.155 (*)
  - Số người được phép chở 3 người (kể cả lái)
  - Tải trọng cho phép 11.650 (kg) (*)
  - Tải trọng cho phép tham gia giao thông 11.650 (kg) (*)
  - Tổng trọng tải 24.000 (kg) (*)
10 Động cơ  
  - Nhà sản xuất HINO MOTORS
  - Kiểu loại J08E-UF
  - Loại động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nư­ớc
  - Dung tích xy lanh 7.684 cm3
  - Công suất cực đại 184kw/2.500 rpm
  - Momen xoắn cực đại 739 N.m/1.500 rpm
  - Thùng nhiên liệu 200 lít
  - Hệ thống cung cấp nhiên liệu ---
  - Hệ thống tăng áp Tuborcharger
  - Hệ thống điện 24V
  + Máy phát điện Máy phát điện 24V/50A
  + Ắc quy 02 bình 12V-65Ah
11 Hệ thống truyền lực  
  - ly hợp Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
  - Hộp số 9 số tiến, 01 số lùi, i1= 12,637;i2= 8,806;i3= 6,550;i4= 4,768;i5= 3,548;i6= 2,481; i7= 1,845; i8= 1,343; i9= 1,000; iL1= 13,210;
  - Công thức bánh xe 6x4
  - Cầu chủ động Trục 2 , trục 3
  - Truyền động đến cầu chủ động Cơ cấu các đăng
  - Tỷ số truyền lực cuối cùng 5,857
12 Hệ thống treo  
  - Kiểu treo:
+ Cầu trước
+ Cầu sau
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc nhíp lá;
  - Bánh xe và lốp 10+01; 10.00-20 hoặc 10.00R20 hoặc 11.00-20 hoặc 11.00R20
13 Hệ thống lái  
  - Kiểu cơ cấu lái Trục vít ê cu bi tuần hoàn
  - Tỷ số truyền 20.2
  - Dẫn động Cơ khí trợ lực thủy lực
14 Hệ thống phanh  
  - Phanh chính Tang trống; thủy lực điều khiển khí nén
  - Phanh đỗ Tang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số;
Dẫn động cơ khí
  - Phanh dự phòng Phanh khí xả
     
Ghi chú:Các thông số về động cơ và các hệ thống tổng thành xe tham khảo thêm bên hãng cung cấp xe cơ sở.
        (*): Các thông số theo hồ sơ thiết kế.
III Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift) Model: HL6S
  Vật liệu chính Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình
  Nguyên lý Kiểu Sliding: Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt cần với thực hiện 4 công tác: Hạ thùng - Cẩu thùng - Nâng bent – Khóa thùng
  Lực nâng ben lớn nhất 18 Tấn
  Lực kéo lớn nhất 18 Tấn
  Tầm với thấp nhất 1.100 mm
  Các bộ phận chính Sát-xi phụ, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng, thùng chứa
10 Sắt- xi phụ  
  - Công dụng Liên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, cần phụ...
Là bệ đỡ thùng, ray trượt thùng
  - Kết cấu Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang
11 Cần chính  
  - Công dụng Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe
Là áo trượt ngoài cho cần với di chuyển
  - Kết cấu Thép tấm dày, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực
12 Cần với  
  - Công dụng Với - móc, nâng hạ thùng hàng.
Kéo - đẩy thùng hàng để liên kết với móc khóa. Định vị đầu thùng khi xe chạy.
  - Kết cấu Thép tấm dày, thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực
13 Cần phụ  
  - Công dụng Định vị và làm gốc xoay cần chính khi nâng hạ thùng
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ bent
  - Kết cấu Thép tấm dày, thép dập định hình, hàn kết cấu
14 Con lăn thùng  
  - Công dụng Đỡ và hạn chế lắc ngang container khi xe chạy
  - Kết cấu ống dày chịu lực, quay trơn quanh trục
15 Thùng chứa Thông số thùng tiêu chuẩn (Thể tích thùng có thể theo yêu cầu của khách hàng) 
  - Kiểu loại Container - thùng kín có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi nâng, hạ
  - Thể tích 20 m3
  - Kết cấu Khung xương, thép dập định hình, ray trượt I200 khẩu độ 1.100mm
  - Cửa hậu Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề mở 2 bên tùy theo yêu cầu
  - Con lăn dẫn động Ø180 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng
16 Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng  
  - Xy lanh cần chính  
  + Số lượng 02
  + Áp suất max 250 kg/cm2
  + Đường kính/ hành trình Ø180 - 1.700 mm
  - Xy lanh cần với  
  + Số lượng 01
  + Áp suất  
  + Đường kính/ hành trình Ø100 - 1.000 mm
17 Nguồn gốc xuất xứ xylanh thủy lực ống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam
18 Bơm thủy lực Bơm piston 
  - Xuất xứ Châu Âu
  - Số lượng 01
  - Lưu lượng ~105 cc/vòng
  - Áp suất max 300 kg/cm2
  - Dẫn động bơm Cơ cấu các - đăng từ đầu ra của bộ truyền P.T.O
19 Bộ điều khiển  
  - Vị trí điều khiển Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau lưng cabin
  - Cơ cấu điều khiển Điều khiển các tay van phân phối thông qua hệ thống cáp mềm kéo - rút.
20 Van phân phối  
  - Xuất xứ Galtech, Italy
  - Số lượng 01
  - Lưu lượng 90 lít/ phút
  - Áp suất lớn nhất 250 kg/cm2
21 Van tiết lưu Điều chỉnh tốc độ nâng hạ thùng
22 Van thủy lực khác Van giữ tải xilanh cần với …
23 Thùng dầu thủy lực Thép tấm 3mm, 100 lít
24 Đồng hồ đo áp suất  
  - Xuất xứ Đài Loan
  - Số Lượng 01
  - Áp suất hiển thị 0 ÷ 350 kg/cm2
25 Các thiết bị thủy lực phụ khác Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu … được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.
26 Trang thiết bị kèm theo xe  
  - Điều hòa nhiệt độ (Theo đặt hàng bên A) 
  - Radio + CD Audio
  - Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe 01 bộ
  - Sách hướng dẫn sử dụng 01 quyển
  - Sổ bảo hành của xe cơ sở
  - Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm Có (đủ bộ)


Để có giá tốt nhất, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG VIỆT NAM

TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ: 143B - Thanh Am - Thượng Thanh - Long Biên - Hà Nội
Điện thoại: 0965.000.876​
Fax: 024.38737604
Email: tranvanhien4832@gmail.com
BÃI XE TRƯNG BÀY
Địa chỉ: Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội (QL3 - Cách cầu Đuống 2Km theo hướng đi Nội Bài - Thái Nguyên)
Hotline: 0965.000.876

Để lại một bình luận về sản phẩm

Hãy chắc chắn rằng bạn nhập vào ( ) thông tin cần thiết mà chỉ ra. HTML code đang không được phép .

 
 
   
 
 

CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG VIỆT NAM

TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ: 143B - Thanh Am - Thượng Thanh - Long Biên - Hà Nội
Điện thoại: 0965.000.876
Fax: 024.38737604
Email: tranvanhien4832@gmail.com

Hotline: 0965.000.876

BÃI XE TRƯNG BÀY

VPGD: Km146 Ql 1A, Trạm Dừng Nghỉ Tiên Du, Liên Bão, Tiên Du, Bắc Ninh

Điện thoại: 08888.36.990
Fax: 024.38737604
Email: tranvanhien4832@gmail.com

Giấy ĐKKD số 0105246346 Sở Sở KHĐT TP. Hà Nội cấp ngày 07/04/2011.

Người đại diện: Bà Trần Thị Hằng

Chính sách quy định chung                    Chính sách bảo mật

Sản phẩm khác cùng loại

Sản phẩm có thể bạn thích

Hỗ trợ trực tuyến

Hotline 1 (Phòng KD)

Sản phẩm giảm giá

Scroll